Tham khảo Vua_Việt_Nam

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Sử quán Hậu Lê. “Ngoại kỷ: Hồng Bàng thị và An Dương vương”. Đại Việt sử ký toàn thư. Quyển 1. 
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 Sử quán Hậu Lê. Đại Việt sử ký toàn thư. Ngoại kỷ: Kỷ nhà Triệu. 
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử thông giám cương mục. Tiền biên: Quyển 1. 
  4. Trần Quốc Vượng (chủ biên); Tô Ngọc Thanh; Nguyễn Chí Bền; Lâm Thị Mỹ Dung; Trần Túy Anh (2011). Cơ sở Văn hóa Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục. tr. 125. 
  5. Trương Hữu Quýnh (chủ biên); Phan Đại Doãn; Nguyễn Cảnh Minh (2008). Đại cương Lịch sử Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục. tr. 47. 
  6. TH (18 tháng 4 năm 2013). “Huyền tích chuyện tình Lang Liêu - Ngọc Tiêu”. Đắk Nông Online. 
  7. Ngọc phả Hùng Vương (Nguồn: kienthuc.net) Hàn lâm trực học sĩ Nguyễn Cố
  8. Khám phá bất ngờ về vua Hùng thứ 19 Cập nhật lúc: 12:30 19/04/2016
  9. Vấn đề Thục Phán – An Dương Vương trong lịch sử Việt Nam Chiến tranh Việt Nam, cổng thông tin tư liệu về Chiến tranh Việt Nam - Tháng Chín 12, 2013.
  10. 1 2 3 4 5 Tư Mã Thiên. “Nam Việt uý Đà liệt truyện”. Sử ký
  11. Ngô Thì Sĩ (1775). “Ngoại thuộc - nhà Triệu”. Việt sử tiêu án
  12. Ban Cố. “Tây Nam Di Lưỡng Việt Triều Tiên truyện”. Hán thư
  13. 1 2 3 4 5 6 7 Sử quán Hậu Lê (1697). “Trưng Nữ Vương”. Đại Việt sử ký toàn thư. Ngoại kỷ: Quyển 3. 
  14. 1 2 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử thông giám cương mục. Tiền biên: Quyển 2. 
  15. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Sử quán Hậu Lê (1697). “Kỷ nhà Tiền Lý”. Đại Việt sử ký toàn thư. Ngoại kỷ: Quyển 4. 
  16. 1 2 3 4 5 6 7 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử thông giám cương mục. Tiền biên: Quyển 4. 
  17. 1 2 3 4 5 Lý Tế Xuyên (1329). “Hậu Lý Nam Đế”. Việt điện u linh tập
  18. Đại Việt sử ký toàn thư/Tập II/Cuốn thứ tư/Đời Triệu Việt Vương
  19. 1 2 3 4 5 6 7 Sử quán Hậu Lê (1697). “Kỷ thuộc Tuỳ Đường”. Đại Việt sử ký toàn thư. Ngoại kỷ: Quyển 5. 
  20. Lưu Hú. “Dương Tư Húc truyện”. Cựu Đường thư
  21. Âu Dương Tu. “Dương Tư Húc truyện”. Tân Đường thư
  22. Tư Mã Quang (1084). Tư trị thông giám. Đường kỷ: Quyển 212. 
  23. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử thông giám cương mục. Tiền biên: Quyển 5. 
  24. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Sử quán Hậu Lê. “Kỷ Nam Bắc phân tranh”. Đại Việt sử ký toàn thư. Ngoại kỷ: Quyển 5. 
  25. 1 2 Âu Dương Tu. Tân Ngũ Đại sử. Thế gia: Quyển 5 - Nam Hán thế gia. 
  26. 1 2 Tiết Cư Chính. Cựu Ngũ Đại sử
  27. khuyết danh (1377). Đại Việt sử lược. Quyển 1. 
  28. 1 2 Thoát Thoát. “An Nam truyện”. Tống sử. Liệt truyện: Quyển 247 - Ngoại quốc tứ. 
  29. Việt Nam sử lược/Quyển I/Phần III/Chương I - mục Thập Nhị Sứ Quân
  30. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 6. 
  31. Trần Trọng Kim (1920). Việt Nam sử lược. Quyển 1 - Phần 3 - Chương 2. Nhà xuất bản Trung Bắc Tân Văn. 
  32. 1 2 3 4 5 6 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 1. 
  33. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 2. 
  34. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 3. 
  35. 1 2 3 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử thông giám cương mục. Chính biên - Quyển 3. 
  36. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 4. 
  37. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 4. 
  38. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 5. 
  39. Tư Mã Quang (1084). Tư trị thông giám. Quyển 145. 
  40. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 khuyết danh (1377). Đại Việt sử lược. Quyển 3. 
  41. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 5. 
  42. 1 2 3 4 5 6 7 Tống Liêm (1370). “An Nam truyện”. Nguyên sử. Liệt truyện: Quyển 96. 
  43. 1 2 3 Kha Thiệu Văn (1919). “An Nam truyện”. Tân Nguyên sử
  44. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 6. 
  45. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 7. 
  46. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Trương Đình Ngọc (1739). “An Nam truyện”. Minh sử. Liệt truyện: Quyển 321. 
  47. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 8. 
  48. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 9. 
  49. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 10. 
  50. 1 2 3 4 5 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 13. 
  51. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 11. 
  52. 1 2 3 4 5 6 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 13. 
  53. 1 2 Minh thực lục, quyển 5 - Anh Tông
  54. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 14. 
  55. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 15. 
  56. 1 2 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 25. 
  57. Tên gốc Hán tự của vị vua này là Lê Dữu, Do là phiên âm Nôm.
  58. Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 27. 
  59. 1 2 Lê Quý Đôn. “Nghịch thần truyện - Mạc Đăng Dung”. Đại Việt thông sử
  60. 1 2 3 4 5 Lê Quý Đôn. “Nghịch thần truyện - Mạc Đăng Doanh”. Đại Việt thông sử. 
  61. 1 2 3 4 5 6 7 Lê Quý Đôn. “Nghịch thần truyện - Mạc Phúc Hải”. Đại Việt thông sử
  62. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 28. 
  63. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Lê Quý Đôn. “Nghịch thần truyện - Mạc Phúc Nguyên”. Đại Việt thông sử
  64. Hợp biên thế phả họ Mạc, sđd, trang 96-102: Mục Tông Hoàng Đế Mạc Mậu Hợp.
  65. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Vương Thất Hậu Duệ Dữ Phản Loạn Giả, chương 2: An Nam Mạc Thị Cao Bình Dữ Minh Triều Quan Hệ - Tiết 2: Mạc Thị Cao Bình Chính Quyền Thế Hệ Khảo.
  66. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Lê Quý Đôn. “Nghịch thần truyện - Mạc Mậu Hợp”. Đại Việt thông sử
  67. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ tục biên: Quyển 17. 
  68. 1 2 3 4 5 6 7 8 Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục, Chính biên quyển 31
  69. 1 2 3 Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục, Chính biên quyển 33
  70. 1 2 3 Thanh thực lục, thực lục về vua Khang Hy.
  71. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Triệu Nhĩ Tốn. “Việt Nam truyện”. Thanh sử cảo. Liệt truyện: Quyển 527. 
  72. 1 2 3 Nhà Mạc với ba thời kỳ lịch sử và 12 đời vua, Thời kỳ Cao Bằng
  73. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ tục biên: Quyển 16. 
  74. Lê triều đế vương sự nghiệp, trang 2
  75. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ tục biên: Quyển 18. 
  76. Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 31. 
  77. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 32. 
  78. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Việt Nam sử lược, quyển II: Tự chủ thời đại - chương 1
  79. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ tục biên: Quyển 19. 
  80. 1 2 3 4 5 6 7 8 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 33. 
  81. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 35. 
  82. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 37. 
  83. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 36. 
  84. Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 34. 
  85. “Thế Tông Hoàng Đế”. Thanh thực lục
  86. 1 2 3 4 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 42. 
  87. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 38. 
  88. Ngọc phả nhà Lê - Lê Ý Tông.
  89. 1 2 “Cao Tông Hoàng Đế”. Thanh thực lục
  90. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 46. 
  91. 1 2 3 Trần Trọng Kim (1920). Việt Nam sử lược. Tự chủ thời đại: Quyển 2 - chương X. Nhà xuất bản Trung Bắc Tân Văn. 
  92. Vua Lê Thần Tông cũng có tên húy là Lê Duy Kỳ.
  93. 1 2 3 4 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 47. 
  94. 1 2 3 4 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 20. 
  95. 1 2 3 4 5 6 Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 21. 
  96. 1 2 3 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 43. 
  97. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 45. 
  98. 1 2 Phan Huy Chú. “Trịnh vương chư lăng”. Lịch triều hiến chương loại chí. Lễ nghi chí: Quyển 23. 
  99. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Tiền biên: Quyển 1. 
  100. Sử quán Hậu Lê (1697). Đại Việt sử ký toàn thư. Bản kỷ: Quyển 16. 
  101. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Tiền biên: Quyển 2. 
  102. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Tiền biên: Quyển 3. 
  103. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Tiền biên: Quyển 5. 
  104. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Tiền biên: Quyển 6. 
  105. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Tiền biên: Quyển 8. 
  106. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Tiền biên: Quyển 9. 
  107. Việt sử tân biên, quyển 3.
  108. 1 2 3 4 5 6 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Tiền biên: Quyển 10. 
  109. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Tiền biên: Quyển 12. 
  110. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trần Trọng Kim (1920). “Tự chủ thời đại - Chương XI”. Việt Nam sử lược. Nhà xuất bản Trung Bắc Tân Văn. 
  111. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ nhất kỷ: Quyển 30. 
  112. 1 2 Quốc sử quán. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục. Chính biên: Quyển 44. 
  113. 1 2 3 4 5 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ nhất kỷ: Quyển 60. 
  114. 1 2 3 4 5 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ nhất kỷ: Quyển 1. 
  115. 1 2 3 4 5 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ nhị kỷ: Quyển 220. 
  116. 1 2 3 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ nhị kỷ: Quyển 1. 
  117. 1 2 3 4 5 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ tam kỷ: Quyển 72. 
  118. 1 2 3 4 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ tam kỷ: Quyển 1. 
  119. 1 2 3 4 5 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ tứ kỷ: Quyển 69. 
  120. 1 2 3 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ tứ kỷ: Quyển 1. 
  121. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ tứ kỷ: Quyển 70. 
  122. 1 2 3 4 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ ngũ kỷ: Quyển 1. 
  123. 1 2 3 4 5 6 7 8 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ ngũ kỷ: Quyển 5. 
  124. 1 2 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ ngũ kỷ: Quyển 8. 
  125. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ lục kỷ: Quyển 1. 
  126. 1 2 3 4 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ lục kỷ: Quyển 11. 
  127. 1 2 3 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ lục kỷ: Quyển 19. 
  128. 1 2 3 4 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ lục kỷ: Quyển 20. 
  129. 1 2 3 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ lục kỷ: Quyển 29. 
  130. 1 2 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ thất kỷ: Quyển 1. 
  131. 1 2 3 4 5 Quốc sử quán. Đại Nam thực lục. Chính biên đệ thất kỷ: Quyển 1. 
  132. 1 2 3 4 5 6 7 Quỳnh Cư; Đỗ Đức Hùng (1999). Các triều đại Việt Nam. Nhà xuất bản Thanh niên. tr. 384. 
  133. Trinh Nguyễn (7 tháng 10 năm 2012). ““Tìm quê hương” của vua Lý Nam Đế”. Thanh niên. 
  134. 1 2 3 Ngô Thì Sĩ. “Ngoại thuộc Tùy Đường”. Việt sử tiêu án

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vua_Việt_Nam http://vanvn.net/van-hoc-voi-doi-song/ngoc-pha-hun... http://web.archive.org/web/20131020120340/http://h... http://web.archive.org/web/20131020121251/http://h... http://hannom.nlv.gov.vn/hannom?a=d&d=BNTwEHieafgQ... http://www.baodaknong.org.vn/di-san-truyen-thong/h... http://vanhien.vn/news/Nha-Mac-voi-3-thoi-ky-lich-... https://book.douban.com/subject/20505129/ https://catquang.wordpress.com/2013/04/02/nh-mac-v... https://chientranhvietnam.wordpress.com/2013/09/12... https://vi.wikisource.org/wiki/%C4%90%E1%BA%A1i_Vi...